DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Nội dung đang cập nhật...

Mục tiêu: Kết hợp kho chứa /có xem xét đến yếu tố đường thủy và trồng thử nghiệm để đưa ra giải pháp sử dụng phân bón hiệu quả, an toàn cho người tiêu dùng (cây gì, đất nào, công nghệ canh tác & thu hoạch, sử dụng phân bón & phòng trừ sâu bệnh, tiêu thụ sản phẩm, và hiệu quả đầu tư).

Quy mô: Phấn đấu 01 vườn/ mỗi vùng trọng điểm và trên mỗi cây trồng chủ lực (có diện tích lớn và giá trị kinh tế cao), diện tích mỗi vườn khoảng 1ha. Nên gắn vườn với hệ thống kho/chi nhánh/ cửa hàng.

Giải pháp: Nguồn vốn của Công ty; Vị trí gắn với chi nhánh / Kho để quản lý / Vùng; Liên kết với hộ “lớn, giỏi”/Vùng / Cây + Trung tâm Khuyến nông + Viện/trường.

Mục tiêu: Nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm sản phẩm phân bón hữu cơ vi sinh

Quy mô đầu tư: Công suất khoảng 10.000 – 20.000 T/năm đến năm 2015, và nâng công suất lên 50.000T/năm giai đoạn 2015 : 2025, diện tích khoảng 2-5ha. Các hạng mục công trình chính bao gồm: Cửa hàng, Kho 6.000 – 10.000T, Xưởng sản xuất thực nghiệm, Vườn thực nghiệm, Khu hành chính, Cầu cảng (nếu có).

Giải pháp: bám sát chiến lược, quy hoạch và chỉ đạo của TCT. Cụ thể sẽ thực hiện nghiên cứu xem loại phân bón nào, phục vụ cho vùng/cây gì, nguồn nguyên liệu ở đâu, nên hợp tác với đơn vị nào cùng nghiên cứu và sản xuất.

STT Nội dung Quy mô
Thời gian thực hiện
Vốn đầu tư (tr đồng)
I

Urea - hàng TCT (T)
5.000 T

2011

2012

20.000

II

Các dự án đầu tư kho






80.000

1

Kho Đồng Nai
5.000 T

2010

2011

25.000

2

Kho Lâm Đồng
2.500 T

2010

2011

10.000

3

Kho Đắk Nông (hoặc tỉnh khác)
2.500 T

2011

2012

10.000

4

Kho Bình Thuận (hoặc tỉnh khác)
2.500 T

2013

2014

10.000

5

Kho/bến và khu trồng thực nghiệm
5.000 T

2011

2015

25.000

III

Xưởng trộn hóa chất


2012

2013

20.000

IV

Sản xuất phân bón hữu cơ, kho
5.000 T

2012

2014

45.000

V

Phương tiện, thiết bị quản lý


2015

2015

20.500

TỔNG CỘNG






185.500


Bảng 11: Danh mục các dự án cần đầu tư đến 2015 và định hướng đến 2025

 

 

STT KHOẢN MỤC NĂM
2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 Văn phòng trụ sở công ty - 20.000 - - - -
2 Kho 25.000 25.000 10.000 - 10.000 10.000
3 Xưởng trộn hóa chất - - 10.000 10.000 - -
4 Sản xuất phân bón hữu cơ - - 10.000 20.000 - -
5 Phương tiện thiết bị quản lý 3.652 4.500 4.000 4.000 4.000 4.000
TỔNG CỘNG 28.652 48.500 34.000 34.000 29.000 14.000
Bảng 12: Tiến độ giải ngân các dự án đầu tư đến 2015 và định hướng đến 2025